• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vãng
  • Âm On: オウ
  • Âm Kun: い.く; いにしえ; さき.に; ゆ.く
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1421
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: みち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

往 là chữ hình thanh: bộ 彳 (bước đi, gợi ý nghĩa di chuyển) và thanh phù 主 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đi, hướng tới”.