• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thí
  • Âm On:
  • Âm Kun: ふた.つ; そえ
  • Bộ Thủ: 弋 (Dặc) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弐 là chữ hội ý: gồm bộ 二 (hai) và bộ 弋 (cái móc), gợi ý số hai. Nghĩa gốc: “số hai”. Về sau dùng để chỉ số lượng, thứ tự.