• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thẩm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: つまび.らか; つぶさ.に
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 412
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あきら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

審 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý) và thanh phù 申 (gợi âm). Nghĩa gốc: “xem xét, thẩm tra”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động kiểm tra, đánh giá.