• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đích
  • Âm On: チャク テキ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2130
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嫡 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa về phụ nữ), bên phải là chữ 直 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chính thống, hợp pháp”. Về sau dùng để chỉ con cái hợp pháp, chính thống.