• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cung
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: ゆみ
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1802
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: こ; ゆ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弓 là chữ tượng hình: vẽ hình cây cung đang giương. Nghĩa gốc: “cung, vũ khí bắn tên”. Về sau dùng để chỉ các vật có hình dạng cong như cung.