• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phế
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: すた.れる; すた.る
  • Bộ Thủ: 广 (Quảng)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 698
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

廃 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 广 (mái nhà, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 発 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bỏ, phế bỏ”. Về sau dùng để chỉ sự từ bỏ, không sử dụng nữa.