• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuyên
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: のたま.う
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 695
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: とおる; のぶ; のぼる; のり; ひさ; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

宣 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý về sự tuyên bố) và thanh phù 亘 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tuyên bố, công bố”. Về sau dùng để chỉ sự thông báo.