• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điếu
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: とむら.う; とぶら.う
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1840
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弔 là chữ hội ý: gồm chữ 弓 (cung) và chữ 丨 (gậy), gợi hình người cầm cung cúi đầu. Nghĩa gốc: “viếng, chia buồn”. Về sau dùng để chỉ hành động tưởng nhớ người đã khuất.