絵画
[Hội Hoạch]
かいが
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tranh; bức tranh
JP: その絵画を見たらおもしろかった。
VI: Tôi thấy thú vị khi nhìn bức tranh đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは絵画だ。
Đây là một bức tranh.
あの絵画は印象派美術の傑作である。
Bức tranh đó là một kiệt tác của nghệ thuật ấn tượng.
絵画は直射日光にさらしてはならない。
Tranh không được phơi dưới ánh nắng trực tiếp.
競売でその絵画を手に入れた。
Tôi đã mua được bức tranh đó tại cuộc đấu giá.
この絵画は十五世紀のものだ。
Bức tranh này là của thế kỷ 15.
その絵画はターナーの作品と分かった。
Bức tranh đó được xác định là tác phẩm của Turner.
これは小さくて極めて美しい絵画だ。
Đây là bức tranh nhỏ nhưng cực kỳ đẹp.
その絵画はオランダ人の巨匠の作品である。
Bức tranh đó là tác phẩm của một danh họa Hà Lan.
この画家は美しい絵画を創作する。
Người họa sĩ này vẽ nên những bức tranh đẹp.
彼は絵画の技法を完成させた。
Anh ấy đã hoàn thiện kỹ thuật hội họa của mình.