• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biện Bàn
  • Âm On: ベン ヘン
  • Âm Kun: かんむり; わきま.える; わ.ける; はなびら; あらそ.う
  • Bộ Thủ: 廾 (Củng) 厶 (Tư)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 619
  • Lớp Học: 5
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弁 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái nắp hoặc cái mũ. Nghĩa gốc: “nắp, mũ”. Về sau dùng để chỉ sự biện luận, giải thích.