雄弁
[Hùng Biện]
雄辯 [Hùng Biện]
雄辯 [Hùng Biện]
ゆうべん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungTính từ đuôi na
hùng biện
JP: その少年は次第に雄弁になった。
VI: Cậu bé dần trở nên hùng biện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
行動は言葉よりも雄弁である。
Hành động biểu lộ rõ hơn lời nói.
行いは言葉よりも雄弁である。
Hành động nói lên nhiều hơn lời nói.
行為は言葉よりも雄弁。
Hành động nói lớn hơn lời nói.
行動は言葉よりも雄弁に語る。
Hành động có ý nghĩa hơn lời nói.
雄弁は銀、沈黙は金。
Im lặng là vàng.
アメリカ文化では、雄弁は金である。
Trong văn hóa Mỹ, hùng biện là vàng.
彼はキケロの様な雄弁家だ。
Anh ấy là một nhà hùng biện giống như Cicero.
彼はまあなんて雄弁な話し手なんでしょう。
Anh ấy thật là một người nói hay biết bao.
彼はますます雄弁に話し始めた。
Anh ấy bắt đầu nói càng ngày càng hùng hồn.
その雄弁な候補者は選挙に楽勝した。
Ứng cử viên hùng biện đó đã dễ dàng thắng cử.