弁護
[Biện Hộ]
辯護 [Biện Hộ]
辯護 [Biện Hộ]
べんご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bảo vệ; biện hộ; bào chữa; ủng hộ
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰もあなたを弁護しないだろう。
Có lẽ không ai sẽ bênh vực bạn.
ジョナサン・スウィフトなら私を弁護するでしょう。
Jonathan Swift sẽ bênh vực tôi.
他人を弁護するよりも自己を弁護するのは困難である。疑うものは弁護士を見よ。
Bào chữa cho người khác dễ hơn là tự bào chữa cho mình. Ai nghi ngờ điều này, hãy nhìn vào luật sư.
彼女は常に自分の信念を弁護している。
Cô ấy luôn bảo vệ niềm tin của mình.
ホワイト氏が彼の弁護人として出廷した。
Ông White đã xuất hiện tại tòa như một luật sư bào chữa.
両親はさておき、誰もその容疑者を弁護しないであろう。
Bỏ qua cha mẹ, có lẽ không ai sẽ bào chữa cho nghi phạm đó.
僕が過失を犯した時、彼は弁護してくれた。
Khi tôi mắc lỗi, anh ấy đã bào chữa cho tôi.
良い弁護士なら依頼人の弁護のためにあらゆる手を尽くすだろう。
Một luật sư giỏi sẽ làm mọi cách để bào chữa cho thân chủ của mình.
犯人を弁護してた弁護士が実は真犯人だったなんて、前代未聞だ。
Luật sư bào chữa cho tội phạm hóa ra lại chính là thủ phạm, điều này chưa từng có tiền lệ.
良い弁護士は弁護依頼人を守るために、あらゆる手をつくすだろう。
Luật sư giỏi sẽ nỗ lực hết mình để bảo vệ thân chủ của mình.