弁護士
[Biện Hộ Sĩ]
べんごし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
luật sư
JP: その弁護士への謝礼はとても高かった。
VI: Tiền thù lao cho luật sư đó rất cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弁護士は必要ございません。
Không cần luật sư.
母は弁護士です。
Mẹ tôi là luật sư.
私は弁護士です。
Tôi là luật sư.
弁護士はいりません。
Tôi không cần luật sư.
弁護士は儲かる。
Nghề luật sư rất lợi nhuận.
弁護士になりたいな。
Tôi muốn trở thành luật sư.
弁護士になりたくないよ。
Tôi không muốn trở thành luật sư.
弁護士なんかになりたくないよ。
Tôi không muốn trở thành luật sư đâu.
弁護士は高給取りだ。
Nghề luật sư có thu nhập cao.
どうして弁護士になりたいの?
Tại sao bạn muốn trở thành luật sư?