• Hán Tự: 尿
  • Hán Việt: Niệu
  • Âm On: ニョウ
  • Âm Kun: ゆばり; いばり; しと
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1672
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

尿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 尿 (nước tiểu, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng), bên phải là chữ 尿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nước tiểu”. Về sau dùng để chỉ hành động tiểu tiện.