計画
[Kế Hoạch]
けいかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
kế hoạch; dự án; lịch trình; chương trình
JP: その計画では彼に同調できました。
VI: Tôi đã đồng tình với anh ấy về kế hoạch đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
計画を立てました。
Tôi đã lên kế hoạch.
計画はできた。
Kế hoạch đã được hoàn thành.
計画が出来上がった。
Kế hoạch đã được hoàn thiện.
思うにマリアの計画よりトムの計画の方が増し。
Tôi nghĩ kế hoạch của Tom tốt hơn kế hoạch của Maria.
夫は自分の計画を変えて妻の計画に合わせた。
Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của mình để phù hợp với kế hoạch của vợ.
この計画はどうでしょう?
Bạn nghĩ sao về kế hoạch này?
あなたの計画にはついていけない。
Tôi không thể theo kịp kế hoạch của bạn.
あなたの計画に賛成です。
Tôi đồng ý với kế hoạch của bạn.
君の計画を受け入れよう。
Chúng tôi sẽ chấp nhận kế hoạch của bạn.
計画には賛成なんだよね?
Bạn đồng ý với kế hoạch này phải không?