デザイン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thiết kế
JP: 彼のデザインは大変独創的だ。
VI: Thiết kế của anh ấy rất độc đáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新しいデザインは古いデザインよりずっとよい。
Thiết kế mới tốt hơn nhiều so với thiết kế cũ.
新しいデザインの方が古いデザインよりもはるかによい。
Thiết kế mới tốt hơn nhiều so với thiết kế cũ.
マユコは自分の服をデザインした。
Mayuko đã thiết kế quần áo của mình.
このデザインは私の趣味に合わない。
Thiết kế này không hợp với sở thích của tôi.
彼がその車をデザインした。
Anh ấy đã thiết kế chiếc xe đó.
コンパクト型にはおしゃれなデザインが多いですね。
Các mẫu thiết kế nhỏ gọn thường rất thời trang.
もうこれ以上、デザインを考えられない。
Tôi không thể nghĩ ra thiết kế nào khác.
バナーと同じ、白を基調としたデザイン。
Thiết kế chủ đạo màu trắng, tương tự như banner.
機能はいいのにデザインで損してる。
Tính năng tốt nhưng thiết kế lại làm hỏng tất cả.
彼女のかばんは母親のかばんと同じデザインだ。
Chiếc túi của cô ấy có thiết kế giống hệt túi của mẹ cô ấy.