模様 [Mô Dạng]
もよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

hoa văn; họa tiết

JP: 彼女かのじょはそのさら模様もようっている。

VI: Cô ấy rất thích hoa văn trên cái đĩa đó.

Danh từ chung

tình trạng; trạng thái

Danh từ chung

dự đoán tình hình

Danh từ chung

mẫu; ví dụ

Danh từ chung

📝 sau danh từ

có vẻ như

Danh từ chung

Lĩnh vực: Cờ vây

khuôn khổ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あめ模様もようだ。
Trời có vẻ sắp mưa.
天気てんき模様もようです。
Thời tiết đang rất xấu.
シマウマはしま模様もようをしてます。
Ngựa vằn có hoa văn sọc.
このあめ模様もよう天気てんきはうんざりだ。
Thời tiết mưa tầm tã này thật là chán ngắt.
そのあさからあめ模様もようだった。
Hôm đó trời bắt đầu mưa từ sáng.
そのには複雑ふくざつ模様もようえる。
Bức tranh đó có những hoa văn phức tạp.
その模様もよういろじつ平凡へいぼんなものである。
Màu của họa tiết này thật tầm thường.
すみ染料せんりょうとして使つかうと面白おもしろ模様もようができます。
Sử dụng mực làm thuốc nhuộm có thể tạo ra những hoa văn thú vị.
彼女かのじょのスカートは黄色きいろ水玉みずたま模様もようがついている。
Chiếc váy của cô ấy màu vàng và có họa tiết chấm bi.
かれ稿こう模様もようのスーツとチェックのネクタイはわなかった。
Bộ vest có họa tiết và cà vạt kẻ của anh ấy không hợp nhau.

Hán tự

bắt chước; mô phỏng
Dạng ngài; cách thức

Từ liên quan đến 模様