飾り
[Sức]
かざり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
trang trí; đồ trang trí; phụ kiện
JP: その箱に飾りのテープをかけてください。
VI: Hãy trang trí cái hộp đó bằng ruy băng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは飾りにすぎない。
Nó chỉ là đồ trang trí.
校門では生徒会が文化祭の飾りつけをしていた。
Ở cổng trường, hội học sinh đang trang trí cho lễ hội văn hóa.
私の妻は、部屋の飾りつけの際に素晴らしいセンスを見せてくれた。
Vợ tôi đã thể hiện gu thẩm mỹ tuyệt vời khi trang trí phòng.
私はこの部屋は飾り付けをする前のままのほうが良かったと思います。
Tôi nghĩ căn phòng này tốt hơn khi chưa trang trí.