• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 875
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

尾 là chữ hình thanh: bộ 尸 (xác, gợi ý về phần cuối) và thanh phù 毛 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đuôi”. Về sau dùng để chỉ phần cuối hoặc phần sau.