• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quyết
  • Âm On: ケツ
  • Âm Kun: き.める; -ぎ.め; き.まる; さ.く
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 71
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

決 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước), bên phải là phần 夬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quyết định, phân xử”. Về sau dùng để chỉ hành động quyết định, phân xử.