• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: さむらい
  • Bộ Thủ: 士 (Sĩ)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 526
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: お; ま
Hiển thị cách viết

Giải thích:

士 là chữ tượng hình: vẽ hình người đứng thẳng. Nghĩa gốc: “người lính, chiến sĩ”. Về sau dùng để chỉ các tầng lớp trí thức, người có học.