士気 [Sĩ Khí]
しき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

tinh thần (của quân đội, đội, v.v.); tinh thần đoàn kết

JP: 観客かんきゃくがわから相手あいてチームをわらってやることは、その士気しきをくじくことになろう。

VI: Cười nhạo đội bạn từ phía khán đài sẽ làm tổn hại đến tinh thần của họ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

兵士へいしたちはそのうた士気しき鼓舞こぶされた。
Binh sĩ được khích lệ tinh thần bởi bài hát đó.
でも、それで士気しきがっては本末転倒ほんまつてんとうではないかと。
Nhưng, điều đó làm giảm tinh thần thì có phải là đi ngược lại mục đích không?

Hán tự

quý ông; học giả
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 士気