同士
[Đồng Sĩ]
どうし
どし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
đồng chí; bạn bè; đồng đội
JP: 10代の友だち同士が徹夜でおしゃべりした。
VI: Những người bạn thiếu niên đã thức trắng đêm để tám chuyện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お互い仇同士だ。
Chúng ta là kẻ thù của nhau.
彼らはお隣同士です。
Họ là hàng xóm của nhau.
メアリーとは従妹同士です。
Tôi và Mary là họ hàng.
近所同士で助け合っています。
Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau trong khu phố.
彼と私はいとこ同士です。
Anh ấy và tôi là họ hàng.
車同士の正面衝突でした。
Đã xảy ra va chạm trực diện giữa hai chiếc xe hơi.
碁のよい相手同士だった。
Họ là những đối thủ tốt trong cờ.
私達は隣同士です。
Chúng tôi là hàng xóm của nhau.
私たちは隣同士です。
Chúng ta là hàng xóm của nhau.
トムとメアリーはいとこ同士なの?
Tom và Mary có phải là họ hàng không?