供
[Cung]
伴 [Bạn]
侶 [Lữ]
伴 [Bạn]
侶 [Lữ]
とも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bạn đồng hành; người theo; người hầu; đoàn tùy tùng
JP: 空港までお伴しましょう。
VI: Tôi sẽ đi cùng bạn đến sân bay.
🔗 お供・おとも
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お供します。
Tôi sẽ đi cùng bạn.
駅までお供しましょう。
Tôi sẽ đi cùng bạn đến ga.
最初に来た者が最初に食物を供される。
Người đến đầu tiên sẽ được phục vụ thức ăn trước.
小生のレポートをご高覧に供したいと思います。
Tôi muốn trình bày báo cáo của mình cho bạn xem.
僕は小供の時分、どんな菓子がすきだつたか、今思ひ出さうとしても思ひ出せない。
Khi còn nhỏ, tôi không nhớ mình thích loại kẹo nào.