付 [Phó]
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
bao gồm
JP: ああ、バスタブ付きがいいな。
VI: Ồ, tôi thích có bồn tắm.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
gắn với
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
ấn tượng
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
may mắn
JP: つきが、ずっと廻ってこないと、あきらめない賭博師は危機をおかして、大金を狙わざるをえなくなる。
VI: Khi may mắn không đến, con bạc không từ bỏ phải mạo hiểm để theo đuổi khoản lớn.
Danh từ chung
tính xã hội
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
trợ lý
🔗 お付き
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nước dùng