果報
[Quả Báo]
かほう
Tính từ đuôi naDanh từ chung
may mắn; hạnh phúc
JP: 彼は果報な男だ。
VI: Anh ấy là một người may mắn.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
vipaka (quả báo)
🔗 業・ごう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
果報は寝て待て。
Hồi âm là chờ đợi trong yên lặng.
できることはすべてやったよ。後は、果報は寝て待て、の心境だね。
Tôi đã làm mọi thứ có thể, giờ chỉ biết ngồi chờ đợi quả báo thôi.