[Cơ]
[Án]
つくえ
つき – 机
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

bàn

JP: 重荷おもにつくえがまたきしんだ。

VI: Cái bàn lại kêu cọt kẹt vì trọng lượng nặng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このつくえはあのつくえよりも上等じょうとうです。
Cái bàn này tốt hơn cái bàn kia.
これはつくえです。
Đây là cái bàn.
このつくえはあのつくえおなじくらい上等じょうとうです。
Cái bàn này tốt ngang bằng cái bàn kia.
このつくえはすべてのつくえなか一番いちばん上等じょうとうです。
Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả các bàn.
このつくえはあのつくえおなじくらいいものですよ。
Cái bàn này tốt như cái bàn kia.
わたしつくえにもたれかかるな。
Đừng dựa vào bàn của tôi.
わたしつくえふるい。
Cái bàn của tôi cũ.
そのつくえ木製もくせいである。
Cái bàn đó làm bằng gỗ.
このつくえ木製もくせいだよ。
Cái bàn này làm bằng gỗ.
これはわたしつくえです。
Đây là bàn làm việc của tôi.

Hán tự

bàn
Án kế hoạch; đề xuất; bản thảo; suy nghĩ; lo sợ; đề nghị; ý tưởng; kỳ vọng; lo lắng; bàn; ghế dài

Từ liên quan đến 机