デスク
Danh từ chung
bàn làm việc
JP: きれいな花が受付のデスクに飾ってありました。
VI: Những bông hoa đẹp đã được trang trí tại quầy lễ tân.
Danh từ chung
biên tập viên sao chép
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
デスクワークがあるんだ。
Tôi có công việc văn phòng.
新しいデスクをお願いします。
Xin hãy đặt giúp tôi cái bàn mới.
このデスクは300ドルした。
Cái bàn này tốn 300 đô la.
デスクトップがグチャグチャになってきた。
Màn hình máy tính của tôi trở nên lộn xộn.
トムはレターオープナーをデスクの引き出しにしまった。
Tom đã cất cái mở thư vào ngăn kéo bàn.
この仕事はデスクワークとは全然違います。
Công việc này hoàn toàn khác với công việc văn phòng.
デスクトップの壁紙を犬の写真にした。
Tôi đã đổi hình nền máy tính thành hình ảnh của một con chó.
フロントデスクで鍵を求めてから、私は自分の階までエレベーターに乗った。
Sau khi yêu cầu chìa khóa tại quầy lễ tân, tôi đã lên thang máy đến tầng của mình.
デスクトップにショートカットを作成しておいたほうが、いろいろ便利だと思います。
Tôi nghĩ rằng tạo shortcut trên desktop sẽ tiện lợi cho nhiều việc.