幸
[Hạnh]
さち
こう
さき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
may mắn; hạnh phúc
Danh từ chung
thu hoạch
🔗 海の幸; 山の幸
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
御坊ちゃんに幸あれ。
Chúc con trai được may mắn.
幸か不幸かよく分からないけどね。
Không biết là may hay rủi.
彼は我々に幸あれといった。
Anh ấy đã chúc chúng ta may mắn.
北海道に行ったら、やっぱり海の幸を食べないと行った意味がないでしょう。
Nếu đến Hokkaido mà không ăn hải sản thì coi như chưa đến.
ほら、今日は海の幸だったから明日は山の幸とかさ、取りに行こうよっ。
Hôm nay đã thưởng thức hải sản, vậy ngày mai chúng ta hãy đi hái sản vật của núi nào.
幸不幸というものは、人生における出来事自体の性質によるのではなく、それらにどう対するかにずっと多くかかっていると、私はますます確信を強めている。
Tôi ngày càng tin rằng hạnh phúc hay bất hạnh không phải do bản chất của sự kiện trong đời, mà là do cách chúng ta đối mặt với chúng.