宇宙飛行士
[Vũ Trụ Phi Hành Sĩ]
うちゅうひこうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
phi hành gia
JP: その宇宙飛行士は月に降り立つのを見られた。
VI: Người phi hành gia đó đã được nhìn thấy khi hạ cánh xuống mặt trăng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パパ、宇宙飛行士になりたい!
Bố ơi, con muốn trở thành phi hành gia!
僕は宇宙飛行士になりたい。
Tôi muốn trở thành phi hành gia.
宇宙飛行士になりたいですか?
Bạn có muốn trở thành phi hành gia không?
トムは宇宙飛行士になりたいです。
Tom muốn trở thành phi hành gia.
宇宙飛行士は宇宙服を着ています。
Phi hành gia mặc áo vũ trụ.
宇宙飛行士は、天にも昇る思いだった。
Phi hành gia đã cảm thấy như được bay lên tận trời.
大人になったら、宇宙飛行士になりたいよ。
Khi lớn lên, tôi muốn trở thành phi hành gia.
彼女は日本初の宇宙飛行士となるだろう。
Cô ấy có thể sẽ trở thành nữ phi hành gia đầu tiên của Nhật Bản.
宇宙飛行士はロケットに乗って月へ行った。
Phi hành gia đã lên tên lửa và bay tới mặt trăng.
宇宙飛行士は、地球に無事帰還した。
Phi hành gia đã trở về Trái Đất an toàn.