代議士
[Đại Nghị Sĩ]
だいぎし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
nghị sĩ; thành viên quốc hội
JP: ところで、平河代議士は、この件にどのていどタッチしているんでしょうか。
VI: Liệu đại biểu Hirakawa đã tiếp cận vấn đề này đến mức độ nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は代議士に立候補しています。
Anh ấy đang tranh cử làm đại biểu quốc hội.
新代議士はいすにふんぞり返ってたばこをすっていた。
Đại biểu mới ngồi phệt xuống ghế và hút thuốc.