• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cập
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: およ.ぶ; およ.び; および; およ.ぼす
  • Bộ Thủ: 又 (Hựu) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 544
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: おい; の
Hiển thị cách viết

Giải thích:

及 là chữ tượng hình: vẽ hình một tay với động tác kéo dài. Nghĩa gốc: “đạt tới, với tới”. Về sau dùng để chỉ sự tiếp cận, đạt được.