及ばない [Cập]
およばない

Cụm từ, thành ngữ

không cần thiết

Cụm từ, thành ngữ

không đạt được

JP: 人間にんげんちから自然しぜんおよばない。

VI: Sức mạnh của con người không thể sánh được với tự nhiên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

れいにはおよびません。
Không cần phải khách sáo đâu.
れいにはおよびません。
Không cần phải cảm ơn.
ぎたるはおよばざるがごとし。
Làm quá cũng như không làm.
かれ父親ちちおやにはおよばない。
Anh ấy không bằng cha.
およばずながらおてつだいしましょう。
Tôi sẽ giúp đỡ mặc dù không đủ khả năng.
あえてくにおよばない。
Không cần thiết phải đi.
きみがいおよばないよ。
Bạn sẽ không bị hại đâu.
したおよばず。
Một lời nói ra, ngựa giỏi đuổi không kịp.
ぎたるはなおおよばざるがごとし。
Làm quá cũng như không làm.
かれ知力ちりょくでは彼女かのじょおよばない。
Về mặt trí tuệ, anh ấy không bằng cô ấy.

Hán tự

Cập vươn tới