• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ti
  • Âm On:
  • Âm Kun: いや.しい; いや.しむ; いや.しめる
  • Bộ Thủ: 十 (Thập) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2003
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

卑 là chữ hội ý: gồm phần 丿 và phần 田, gợi ý nghĩa thấp kém. Nghĩa gốc: “thấp hèn, khiêm tốn”. Về sau dùng để chỉ sự khiêm nhường, không cao quý.