• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On: ジョ
  • Âm Kun: つい.ず; ついで
  • Bộ Thủ: 又 (Hựu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1954
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

叙 là chữ hình thanh: bộ 又 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động) và phần 余 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sắp xếp”. Về sau dùng để chỉ sự mô tả, kể lại.