• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhâm
  • Âm On: ニン ジン
  • Âm Kun: はら.む; みごも.る
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1413
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa liên quan đến phụ nữ), bên phải là chữ 壬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mang thai”. Về sau dùng để chỉ trạng thái có thai.