不妊
[Bất Nhâm]
ふにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vô sinh; không có khả năng sinh sản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
不妊手術を受けました。
Tôi đã trải qua phẫu thuật triệt sản.
30歳で結婚し、同時に不妊治療を始めました。
Tôi đã kết hôn ở tuổi 30 và bắt đầu điều trị vô sinh ngay lập tức.