• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thỏa
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ) 爪 (Trảo)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1102
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: やす
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妥 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 隋 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thỏa đáng, hợp lý”. Về sau dùng để chỉ sự ổn thỏa, hợp lý.