• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phục
  • Âm On: フク
  • Bộ Thủ: 月 (Nguyệt) 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 873
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はっ; はつ; はら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

服 là chữ hình thanh: bộ 月 (thịt, gợi ý về cơ thể) và chữ 卩 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mặc, phục tùng”. Về sau dùng để chỉ quần áo hoặc sự tuân theo.