和服
[Hòa Phục]
わふく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
quần áo Nhật Bản
JP: 確かに彼女は和服を着ると美しく見える。
VI: Quả thật, cô ấy trông rất đẹp khi mặc kimono.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
洋服は和服より働きやすい。
Quần áo phương Tây dễ làm việc hơn quần áo truyền thống Nhật Bản.
あなたは和服の方がよく似合います。
Bạn mặc kimono trông đẹp hơn.
彼女は和服の方が良く似合う。
Cô ấy hợp với quần áo Nhật Bản hơn nhiều.
彼女は和服を着て、実に美しく見える。
Cô ấy mặc kimono và trông thật đẹp.
和服姿の男性は東京ではもうあまり見かけない。
Nam giới mặc kimono ở Tokyo ngày càng trở nên hiếm gặp.
和服を着て椅子に腰をかけると、何となく心細い。裾から風がはひるやうな気がする。
Khi mặc kimono và ngồi trên ghế, tôi cảm thấy hơi bất an. Tôi cảm như gió thổi qua tà áo.
和服を着て椅子に腰をかけると、何となく心細い。裾から風がはいるような気がする。
Khi mặc kimono và ngồi trên ghế, tôi cảm thấy hơi bất an. Tôi cảm như gió thổi qua tà áo.