不服 [Bất Phục]

ふふく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungTính từ đuôi na

bất mãn

JP: かれ不服ふふくそうにくちをとがらせた。

VI: Anh ấy tỏ vẻ không phục và mím môi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちの決定けってい不服ふふくですか。
Bạn có bất mãn với quyết định của chúng ta không?
かれはその決定けってい不服ふふくとなえた。
Anh ấy đã phản đối quyết định đó.
被告ひこく判決はんけつ不服ふふくでためらわずに控訴こうそした。
Bị cáo đã kháng cáo ngay lập tức mà không do dự.
それについてなに不服ふふくがあるのですか。
Bạn có điều gì không hài lòng về điều đó không?
かれはその判決はんけつ不服ふふくとして上級じょうきゅう裁判所さいばんしょ上告じょうこくした。
Anh ấy đã kháng cáo lên tòa án cấp cao vì không chấp nhận bản án đó.
彼女かのじょつかれてにそうだと不服ふふくをいいながら長椅子ながいすげた。
Cô ấy vừa phàn nàn rằng mình mệt chết đi được, vừa ném mình xuống ghế dài.

Hán tự

Từ liên quan đến 不服

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 不服
  • Cách đọc: ふふく
  • Từ loại: Danh từ; Tính từ đuôi-na (不服な〜 hiếm, chủ yếu dùng danh từ)
  • Độ trang trọng: Cao, dùng trong pháp lý, hành chính, công ty
  • Ví dụ kết hợp: 判決に不服/処分に不服を申し立てる/不服申立て/不服審査

2. Ý nghĩa chính

Không phục, không đồng ý, phản đối với quyết định/phán quyết/quy định; nhiều khi mang nghĩa khiếu nại, kháng cáo một cách chính thức.

3. Phân biệt

  • 不服: Trọng tâm là “không chấp nhận” quyết định chính thức; sắc thái pháp lý, thủ tục.
  • 不満: Bất mãn, không hài lòng nói chung (cảm xúc), không nhất thiết có thủ tục phản đối.
  • 異議: Ý kiến phản đối cụ thể; dùng trong biểu quyết, họp, pháp đình (異議を唱える).
  • 反発/反抗: Chống đối, nổi loạn; sắc thái mạnh, thiên về hành động hơn thủ tục.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Công thức điển hình: 〜に不服を申し立てる/唱える (nộp đơn phản đối, khiếu nại)
  • Ngữ cảnh: tòa án, cơ quan hành chính, nội quy công ty, thi cử, kỷ luật.
  • Ví dụ: 処分に不服、審査結果に不服、判決に不服
  • Lưu ý: Khi mang tính thủ tục, thường đi kèm danh từ hóa: 不服申立て不服審査

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
異議 Đồng nghĩa gần Phản đối, ý kiến khác Thường dùng: 異議を唱える
不満 Liên quan Bất mãn Cảm xúc cá nhân, không nhất thiết nộp đơn
抗告/控訴 Liên quan pháp lý Kháng nghị/kháng cáo Thuật ngữ tố tụng, cấp bậc cụ thể
納得 Đối nghĩa Thông suốt, chấp nhận 納得する ↔ 不服だ
服従 Đối nghĩa Phục tùng Ý nghĩa “chấp hành” trái với “không phục”

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 不: không, bất-
  • 服: phục, tuân phục (服する: tuân theo)
  • + → “không phục/không tuân” → “không đồng ý, khiếu nại”

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết đơn từ, cụm cố định là 〜に不服を申し立てます. Trong giao tiếp thường ngày, nói nhẹ hơn có thể dùng 納得できません (tôi không thể chấp nhận) thay vì dùng từ mang sắc thái thủ tục như 不服.

8. Câu ví dụ

  • 彼は判決に不服で、控訴する方針だ。
    Anh ấy không phục bản án và có chủ trương kháng cáo.
  • 処分に不服を申し立てる期限は30日以内です。
    Thời hạn nộp khiếu nại đối với quyết định kỷ luật là trong vòng 30 ngày.
  • 審査結果に不服がある場合は、書面で提出してください。
    Nếu không đồng ý với kết quả thẩm định, hãy nộp bằng văn bản.
  • 部長の判断に不服だが、まず事実確認を優先する。
    Tôi không phục quyết định của trưởng phòng, nhưng ưu tiên kiểm chứng sự thật trước.
  • 学生は採点に不服を表明した。
    Sinh viên bày tỏ không đồng ý với việc chấm điểm.
  • 住民は税額の更正に不服を申し立てた。
    Cư dân đã khiếu nại về việc điều chỉnh số thuế.
  • 契約解除に対し不服を唱える余地は少ない。
    Hầu như ít có chỗ để phản đối việc hủy hợp đồng.
  • 彼女は判定に不服だが、結果を受け入れた。
    Cô ấy không phục phán định nhưng đã chấp nhận kết quả.
  • この規定に不服があるなら、議論の場で述べてください。
    Nếu không đồng ý quy định này, hãy nêu tại buổi thảo luận.
  • 人事異動に不服の声が上がった。
    Đã có ý kiến không đồng tình về việc điều chuyển nhân sự.
💡 Giải thích chi tiết về từ 不服 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?