文句 [Văn Câu]
もんく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

phàn nàn

JP: そんなことはきみ文句もんく理由りゆうにはならないよ。

VI: Chuyện đó không phải là lý do để bạn phàn nàn.

Danh từ chung

cụm từ

JP: その文句もんくは、ひと侮辱ぶじょくするためのものだ。

VI: Câu nói đó nhằm mục đích xúc phạm người khác.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いっつも文句もんくばっかだな。
Lúc nào cũng chỉ biết than vãn.
文句もんくうな!
Đừng càu nhàu!
文句もんくうな。
Đừng phàn nàn.
彼女かのじょ文句もんくばっかり。
Cô ấy cứ than vãn suốt.
文句もんくいいいたい。
Tôi muốn phàn nàn.
文句もんくばっかし。
Toàn than vãn.
文句もんくってもはじまらないだろ。
Kêu ca cũng chẳng ích gì.
きみ文句もんくにはうんざりだ。
Tôi chán ngấy những lời phàn nàn của bạn.
いつも文句もんくばっかし。
Lúc nào cũng chỉ biết than phiền.
ゴチャゴチャ文句もんくいなさんな。
Đừng càu nhàu linh tinh.

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Câu cụm từ; mệnh đề; câu; đoạn văn; đơn vị đếm haiku

Từ liên quan đến 文句