不満
[Bất Mãn]
ふまん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungTính từ đuôi na
bất mãn; không hài lòng
JP: 何がそんなに不満ですか。
VI: Điều gì khiến bạn không hài lòng đến thế?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は不満です。
Tôi không hài lòng.
私には不満はない。
Tôi không có điều gì bất mãn.
不満はないよ。
Tôi không có bất kỳ lời phàn nàn nào.
あなたに不満があります。
Tôi có một sự không hài lòng với bạn.
彼女は不満な様子だ。
Cô ấy trông có vẻ không hài lòng.
体重に不満はないですか?
Bạn có hài lòng với cân nặng của mình không?
日本語の表記体系は不満かい?
Bạn có thấy hệ thống chữ viết tiếng Nhật không hài lòng không?
不満が世に広まっている。
Sự bất mãn đang lan rộng khắp nơi.
あの会社のサービスには不満だ。
Tôi không hài lòng với dịch vụ của công ty đó.
君の不平不満にはうんざりだよ。
Tôi chán ngấy những lời phàn nàn của bạn.