• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoài
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: ふところ; なつ.かしい; なつ.かしむ; なつ.く; なつ.ける; なず.ける; いだ.く; おも.う
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1493
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: かね
Hiển thị cách viết

Giải thích:

懐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 忄 (tâm, cảm xúc), bên phải là phần 夬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hoài niệm, nhớ nhung”. Về sau dùng để chỉ sự ôm ấp, giữ gìn.