• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đại
  • Âm On: ダイ タイ
  • Âm Kun: おお-; おお.きい; -おお.いに
  • Bộ Thủ: 大 (Đại)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 7
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: うふ; お; おう; た; たかし; とも; はじめ; ひろ; ひろし; まさ; まさる; もと; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

大 là chữ tượng hình: vẽ hình người dang tay chân. Nghĩa gốc: “to lớn”. Về sau dùng để chỉ sự lớn lao hoặc quan trọng.