最大
[Tối Đại]
さいだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Lớn nhất
JP: 彼の最大の欠点はしゃべりすぎることだ。
VI: Khuyết điểm lớn nhất của anh ấy là nói nhiều.
Trái nghĩa: 最小
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
攻撃は最大の防御なり。
Tấn công là phòng thủ tốt nhất.
攻撃は最大の防御である。
Tấn công là phòng thủ tốt nhất.
攻撃は最大の防御。
Tấn công là phòng thủ tốt nhất.
最大限度に働いている。
Đang làm việc hết công suất.
東京は日本最大の都市です。
Tokyo là thành phố lớn nhất Nhật Bản.
最大200語以内に。
Trong vòng tối đa 200 từ.
これが世界最大の車です。
Đây là chiếc xe lớn nhất thế giới.
彼は今まで最大の歌手だ。
Anh ấy là ca sĩ vĩ đại nhất từ trước đến nay.
シドニーはオーストラリアで最大の都市です。
Sydney là thành phố lớn nhất ở Úc.
シドニーはオーストラリア最大の都市です。
Sydney là thành phố lớn nhất của Úc.