大使 [Đại Sử]

たいし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đại sứ

JP: 大使たいしはワルシャワから召還しょうかんされた。

VI: Đại sứ đã được triệu hồi từ Warsaw.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大使たいしもどりました。
Đại sứ đã trở lại.
大使たいし今夜こんや日本にほんをたつ予定よていです。
Đại sứ dự định sẽ rời Nhật Bản vào tối nay.
彼女かのじょ大望たいぼう大使たいしになることです。
Ước mơ lớn của cô ấy là trở thành đại sứ.
かれちゅうえい大使たいしえらばれた。
Anh ấy đã được chọn làm Đại sứ tại Anh.
大使たいしはその任務にんむたいして責任せきにんがある。
Đại sứ có trách nhiệm đối với nhiệm vụ của mình.
ブラウン大使たいし資格しかく行動こうどうしていた。
Ông Brown đã hành động với tư cách là một đại sứ.
政府せいふはブラウンをペルー大使たいし任命にんめいした。
Chính phủ đã bổ nhiệm ông Brown làm đại sứ tại Peru.
大使たいしはまもなく現在げんざい任地にんちから召還しょうかんされるだろう。
Đại sứ sẽ sớm được triệu hồi từ nơi ông đang công tác.
アメリカ大使たいしがそのあつまりに招待しょうたいされた。
Đại sứ Mỹ được mời đến buổi họp.
かれちゅうにちアメリカ大使たいしめいじられたばかりです。
Anh ấy vừa được chỉ định làm Đại sứ Mỹ tại Nhật.

Hán tự

Từ liên quan đến 大使

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 大使
  • Cách đọc: たいし
  • Loại từ: danh từ
  • Độ trang trọng: ngoại giao, hành chính, báo chí
  • Sắc thái: chức danh ngoại giao cao nhất đại diện quốc gia tại nước sở tại

2. Ý nghĩa chính

“大使” là “đại sứ” – người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao (đại sứ quán) của một quốc gia, có thẩm quyền đại diện và bảo vệ lợi ích quốc gia ở nước tiếp nhận.

3. Phân biệt

  • 公使: “công sứ”, cấp thấp hơn 大使 trong hệ thống cũ; hiện ít dùng.
  • 大使館: cơ quan (đại sứ quán), không phải chức danh cá nhân.
  • 領事/総領事: “lãnh sự/tổng lãnh sự” phụ trách công tác lãnh sự, khác tuyến với 大使.
  • 大使代理/臨時代理大使: người tạm thời thay mặt đại sứ khi vắng mặt.
  • 親善大使: “đại sứ thiện chí” (danh xưng danh dự, văn hóa/PR), không phải chức danh ngoại giao chính thức.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 日本大使・在ベトナム大使: Đại sứ Nhật / Đại sứ tại Việt Nam.
  • 大使に任命される・大使を務める: được bổ nhiệm làm đại sứ / đảm nhiệm chức đại sứ.
  • 大使館に着任する・信任状を捧呈する: nhận nhiệm sở tại đại sứ quán / trình quốc thư.
  • 特命全権大使: đại sứ đặc mệnh toàn quyền (chức danh đầy đủ).
  • 大使公邸・大使館員・大使代理: dinh đại sứ / nhân viên đại sứ quán / quyền đại sứ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
特命全権大使 Đồng nghĩa (chức danh đầy đủ) đại sứ đặc mệnh toàn quyền Cách gọi chính thức, trang trọng
大使館 Liên quan đại sứ quán Cơ quan do 大使 đứng đầu
公使 Liên quan công sứ Cấp thấp hơn đại sứ (lịch sử/ngoại lệ)
領事/総領事 Liên quan lãnh sự / tổng lãnh sự Chức vụ khác tuyến ngoại giao
親善大使 Liên quan đại sứ thiện chí Danh xưng danh dự, không phải công vụ ngoại giao
民間人 Đối lập vai trò thường dân Không mang tư cách ngoại giao

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 大: “đại”, lớn (âm On: たい)
  • 使: “sứ/sử”, sai phái, sứ giả (âm On: し)
  • 大+使 → 大使: sứ giả “cao cấp”, người đại diện tối cao của quốc gia.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết trang trọng, nên dùng “特命全権大使”. Trong tin tức, thường rút gọn thành “日本大使” hoặc ghi tên kèm chức vụ: “山田大使”. Các cụm hay gặp: 駐在大使 (đại sứ thường trú), 大使公邸 (dinh đại sứ), 信任状捧呈式 (lễ trình quốc thư).

8. Câu ví dụ

  • 彼はフランス駐在の大使に任命された。
    Anh ấy được bổ nhiệm làm đại sứ thường trú tại Pháp.
  • 大使は大統領に信任状を捧呈した。
    Đại sứ đã trình quốc thư lên tổng thống.
  • 日本大使は会談後、共同声明を発表した。
    Đại sứ Nhật đã công bố tuyên bố chung sau cuộc hội đàm.
  • 大使館で新任大使の記者会見が行われた。
    Họp báo của tân đại sứ được tổ chức tại đại sứ quán.
  • 彼女は三年間大使を務めた後、本省に戻った。
    Sau ba năm đảm nhiệm chức đại sứ, cô ấy trở về Bộ Ngoại giao.
  • 大使代理が式典に出席した。
    Quyền đại sứ đã dự lễ.
  • 文化交流の促進は大使の重要な任務だ。
    Thúc đẩy giao lưu văn hóa là nhiệm vụ quan trọng của đại sứ.
  • 大使公邸でレセプションが開かれた。
    Buổi tiếp tân được tổ chức tại dinh đại sứ.
  • 新しい大使は多言語に堪能だという。
    Nghe nói vị đại sứ mới thành thạo nhiều ngôn ngữ.
  • その発言は大使として不適切だと批判された。
    Phát ngôn đó bị chỉ trích là không phù hợp với cương vị đại sứ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 大使 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?