• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biến Bén
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: か.わる; か.わり; か.える
  • Bộ Thủ: 夂 (Truy) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 238
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

変 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 夂 (đi), bên phải là chữ 亦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thay đổi”. Về sau dùng để chỉ sự biến đổi, khác thường.