• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiên
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: うつ.る; うつ.す; みやこがえ
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1937
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

遷 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (đi, gợi ý nghĩa di chuyển), bên phải là phần 䙴 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “di chuyển, thay đổi”. Về sau dùng để chỉ sự di cư, chuyển đổi.