• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiển
  • Âm On: セン
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

銑 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 金 (kim loại, gợi ý nghĩa vật liệu), bên phải là phần 先 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gang, thép”. Về sau dùng để chỉ các loại kim loại.